Thực đơn
Đô_thị_tại_Long_An Các đô thịSTT | Tên đô thị | Năm thành lập | Loại đô thị | Diện tích (km²) | Dân số 2019 (người) [1] | Mật độ dân số (người/km²) | Vai trò | Số phường | Số xã | Số thị trấn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | Thành phố Tân An | 2009 | II (2019) | 81,73 | 181.327 | 2.219 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội quan trọng nhất của tỉnh Long An | 9 | 5 | |
02 | Thị xã Kiến Tường | 2013 | IV (2007) | 204,28 | 43.390 | 212 | Trung tâm kinh tế, văn hoá và xã hội của tiểu vùng phía Tây (Đồng Tháp Mười) tỉnh Long An | 3 | 5 | |
03 | Thị trấn Bến Lức | 1979 | IV (2010) | 8,7 | 26.972 | 3.100 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Bến Lức | 1 | ||
04 | Thị trấn Cần Đước | 1979 | IV (2015) | 5,67 | 13.364 | 2.357 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Cần Đước | 1 | ||
05 | Thị trấn Cần Giuộc | 1976 | IV (2015) | 21,05 | 53.877 | 2.559 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Cần Giuộc | 1 | ||
06 | Thị trấn Đức Hoà | 1976 | IV (2016) | 7,36 | 13.880 | 1.886 | Trung tâm kinh tế, văn hoá và xã hội thuộc tiểu vùng phía Nam của huyện Đức Hoà | 1 | ||
07 | Thị trấn Hậu Nghĩa | 1976 | IV (2010) | 11,34 | 15.544 | 1.371 | Trung tâm chính trị, văn hoá và xã hội của huyện Đức Hoà | 1 | ||
08 | Thị trấn Bình Phong Thạnh | 2019 | V (2015) | 46,25 | 8.486 | 183 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Mộc Hoá | 1 | ||
09 | Thị trấn Đông Thành | 1991 | V | 8,01 | 5.851 | 730 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Đức Huệ | 1 | ||
10 | Thị trấn Hiệp Hoà | 1979 | V | 9,94 | 7.418 | 746 | Trung tâm kinh tế, văn hoá và xã hội thuộc tiểu vùng phía Bắc của huyện Đức Hoà | 1 | ||
11 | Thị trấn Tầm Vu | 1992 | V | 3,44 | 6.552 | 1.905 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Châu Thành | 1 | ||
12 | Thị trấn Tân Hưng | 1994 | V | 5,76 | 5.398 | 937 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Tân Hưng | 1 | ||
13 | Thị trấn Tân Thạnh | 1992 | V | 7,4 | 6.192 | 837 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Tân Thạnh | 1 | ||
14 | Thị trấn Tân Trụ | 1991 | V | 5,74 | 5.804 | 1.011 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Tân Trụ | 1 | ||
15 | Thị trấn Thạnh Hoá | 1989 | V | 11,72 | 6.389 | 545 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Thạnh Hoá | 1 | ||
16 | Thị trấn Thủ Thừa | 1979 | V | 8,8 | 14.459 | 1.643 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Thủ Thừa | 1 | ||
17 | Thị trấn Vĩnh Hưng | 1991 | V | 5,15 | 9.729 | 1.889 | Trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá và xã hội của huyện Vĩnh Hưng | 1 | ||
18 | Đô thị Rạch Kiến | V (2017) | 7,58 | Trung tâm kinh tế, văn hoá và xã hội thuộc tiểu vùng Tây Bắc của huyện Cần Đước | 1 | |||||
19 | Đô thị Gò Đen | V(2020) | 7,05 | Khu Đô thị Gò Đen là trung tâm cấp huyện về kinh tế, văn hóa, giáo dục, đào tạo, y tế, đầu mối giao thông có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của liên xã phía Nam huyện Bến Lức. | 1 |
Thực đơn
Đô_thị_tại_Long_An Các đô thịLiên quan
Đô thị Việt Nam Đô thị tại Bạc Liêu Đô thị Đô thị tại Hậu Giang Đô thị tại Cà Mau Đô thị tại Thanh Hóa Đô thị tại Bình Phước Đô thị của Tây Ban Nha Đô thị hóa Đô thị tại Quảng NinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đô_thị_tại_Long_An https://www.gso.gov.vn/du-lieu-va-so-lieu-thong-ke...